Bài 5: Từ vựng về tính chất, đặc điểm

1. Angry /ắn-g-rì/: tức giận
He looks angry /Hi lư-k-x ắn-g-rì/

2. Beautiful /bíu-ti-phu/: đẹp
Your mom is beautiful /do mom iz biu-ti-phu/

3. Clumsy /k-lấm-gì/: vụng về
You are clumsy /diu a k-lấm-gì/

4. Broke /B-rô-k/: hết sạch tiền
I am broke /ai em b-rô-k/

5. Curly /kớ-lì/: quăn, xoắn
Her hair is curly /hơ he iz kớ-lì

6. Attractive /ơ-trắ-k-tì-v/: quyến rũ
She is attractive /si iz ơ-trắ-k-tì-v/

7. Strong /x-tron-g/: mạnh mẽ
He is so strong /Hi iz xo x-tron-g/

8. Rude /ru-d/: thô lỗ
Don’t be rude /đông bi ru-d/

9. Dark /Đa-k/: tối đen
It’s dark here /it-x đa-k hia/

10. Clever /k-lé-vờ/: khéo léo
That boy is clever /đát-boi iz k-lé-vờ/

11. Fair /phe-/ : công bằng
It’s not phe /It-x not phe/

12. Full /Phua-/: no, đầy
I’m full now /em phua- nao/

13. Glad /g-lát-d/: vui mừng
I’m glad you are here /em g-lát-d dò hia/

14. Hard working /ha-quớ-kìng/
He’s hard working /hi-x ha-quớ-kìng/

15. Hungry /hắn-g-rì/: đói bụng
I’m hungry now /em hắn-g-rì nao/

16. Lazy /lế-gì/: lười biếng
Don’t be lazy /đông bi lế-gì/

17. Pleasant /p-lé-giần-t/ : dễ chịu
It’s such a pleasant day /ít-x sất-ch ơ p-lé-giần-t đê/

18. Honest /ó-nịt-x-t/ : thật thà
Please be honest /p-li-z bi hó-nịt-x-t/

19. Worried /quó-ri-d/: lo lắng
I’m worried /em quó-ri-d/

20. Hurry /hớ-rì/: vội, gấp
I am in a hurry /em in ờ hớ-rì/