Bài 3: Từ vựng về gia vị

1. Spice /x-pai-x/: Gia vị

2. Powder /páo-đờ/: Bột

3. Salt /Xo-t/: Muối

4. Chinese five spice powder /chai-ni-z-phai-z-x-pai-x-páo-đờ/: Ngũ vị hương

5. Sugar /sư-gờ/: Đường

6. Seasoning powder /xí-giân-nin-pao-đờ/: Bột nêm

7. Onion /Á-nhần/: Hành tây

8. Green onion /G-rin-á-nhần/: Hành lá

9. Shallot /sơ-lót/: Hành tím

10. Garlic /gó-lị-k/: Tỏi

11. Pepper /pép-pờ/: Tiêu

12. Chili pepper /chí-li-pép-pờ/: Ớt chuông

13. Ginger /D-gín-D-giờ/: Gừng

14. Tumeric /th-tớ-mơ-rị-k/: Nghệ

15. Tumeric powder /th-tớ-mơ-rị-k pao-đờ/: Bột nghệ

16. Galangal /gờ-léng-gồ/: củ riềng

17. Sesame /xờ-xé-mì/ : Mè

18. Fish sauce /phít-s xo-x/: Nước mắm

19. Vanilla /vơ-ní-lờ/: vani

20. Herb /hơ-b/: rau thơm

21. Dill /điu/ hoặc /đi-ồ/: rau thì là

22. Coriander /kơ-ri-én-đờ/: rau ngò rí

23. Sawleaf /xo-lí-ph/: ngò gai

24. Lemongrass /lé-mân g-rạt-x/: sả

25. Mint /min-t/: bạc hà

26. Basil /bây-giồ/: bạc hà

27. Chives /chai-v-x/: Hẹ

28. Soy sauce /xoi xo-x/: nước tương/ xì dầu

29. Vinegar /ví-ni-giờ/: dấm

30. Oil /oi-ồ/: dầu

31. Olive oil /Ô-li-vôi-ồ/: dầu ô liu

32. Coconut milk /kố-kơ-nật miu-k/: nước cốt dừa