1. Spice /x-pai-x/: Gia vị
2. Powder /páo-đờ/: Bột
3. Salt /Xo-t/: Muối
4. Chinese five spice powder /chai-ni-z-phai-z-x-pai-x-páo-đờ/: Ngũ vị hương
5. Sugar /sư-gờ/: Đường
6. Seasoning powder /xí-giân-nin-pao-đờ/: Bột nêm
7. Onion /Á-nhần/: Hành tây
8. Green onion /G-rin-á-nhần/: Hành lá
9. Shallot /sơ-lót/: Hành tím
10. Garlic /gó-lị-k/: Tỏi
11. Pepper /pép-pờ/: Tiêu
12. Chili pepper /chí-li-pép-pờ/: Ớt chuông
13. Ginger /D-gín-D-giờ/: Gừng
14. Tumeric /th-tớ-mơ-rị-k/: Nghệ
15. Tumeric powder /th-tớ-mơ-rị-k pao-đờ/: Bột nghệ
16. Galangal /gờ-léng-gồ/: củ riềng
17. Sesame /xờ-xé-mì/ : Mè
18. Fish sauce /phít-s xo-x/: Nước mắm
19. Vanilla /vơ-ní-lờ/: vani
20. Herb /hơ-b/: rau thơm
21. Dill /điu/ hoặc /đi-ồ/: rau thì là
22. Coriander /kơ-ri-én-đờ/: rau ngò rí
23. Sawleaf /xo-lí-ph/: ngò gai
24. Lemongrass /lé-mân g-rạt-x/: sả
25. Mint /min-t/: bạc hà
26. Basil /bây-giồ/: bạc hà
27. Chives /chai-v-x/: Hẹ
28. Soy sauce /xoi xo-x/: nước tương/ xì dầu
29. Vinegar /ví-ni-giờ/: dấm
30. Oil /oi-ồ/: dầu
31. Olive oil /Ô-li-vôi-ồ/: dầu ô liu
32. Coconut milk /kố-kơ-nật miu-k/: nước cốt dừa