Bài 2: Từ vựng về nhà bếp

1. Kitchen /kít-chần/: Nhà bếp

2. Kettle /két-tồ/: Ấm đun nước

3. Sink /xin-k/: Bồn rửa chén

4. Bowl /Bô/: Cái tô

5. Plate /p-lây-t/: Cái dĩa (Miền Nam)

6. Frying pan /ph-rái-ìn-pen/: Cái chảo

7. Fork /pho-k/: Cái nĩa

8. Spoon /x-pun/: Cái muỗng

9. Chopstick /chóp-x-tị-k/: Đũa

10. A pair of phopstick /ơ-pe-ộp-v chóp-x-tị-k-x/: Đôi đũa

11. Dish drainer /đít-s ch-ren-nờ/: Giá để chén dĩa

12. Spice /x-pai-x/: Gia vị

13. Spice rack /x-pai-x rắ-k/: Giá đựng gia vị

14. Shelf /seo-v/: Kệ, giá

15. Dish towel /đít-s tao-ồ/: Khăn lau ly, chén

16. Oven /ó-vần/: Bếp, lò nướng

17. Timer /th-am-mờ/: Đồng hồ hẹn giờ

18. Cooker /kứt-kờ/: Nồi điện

19. Rice cooker /rai-x kứt-kờ/: Nồi cơm điện

20. Pressure cooker /p-rét-sơ kứt-kờ/: Nồi áp suất

21. Whisk /quít-x-k/: Đồ đánh trứng

22. Ladle /lây-đồ/: Cái muôi múc canh

23. Cutlery /khất-lơ-rì/: Muỗng, nĩa nói chung

24. Pasta maker /pát-x-tờ mây-kờ/: Máy làm mì (sợi)

25. Basket /bát-x-kịt/: Cái rổ

26. Tin opener /tin ôp-pênh-nờ/: Đồ khui hộp

27. Cupboard /khắp-bợt-đ/: Tủ chén

28. Kitchen hood /kít-chần hứt-đ/: Máy hút mùi nhà bếp

29. Scissor /xí-giờ/: Cái kéo

30. Air fryer /e ph-rai-ờ/ Nồi chiên không dầu

0 0 votes
Article Rating
1 Comment
Oldest
Newest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments
Duy
Duy
3 years ago

Thầy ơi , Câu A pair of chopstick hình như sai chữ ” C” ở chữ ” P” thầy
Thanks in advance